Bảng giá các dịch vụ của Khoa Sản
Bệnh viện Đa khoa Yersin Nha Trang là bệnh viện công lập đa khoa tuyến tỉnh, hạng 2, giá sẽ thu theo quy định của Nhà Nước. Bệnh viện xin giới thiệu các dịch vụ của Khoa Sản gồm:
STT | TÊN DỊCH VỤ | GIÁ |
1 | Khám Phụ sản | 37500 |
2 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 408000 |
3 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | 2981000 |
4 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | 189000 |
5 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 408000 |
6 | Hút thai dưới siêu âm | 480000 |
7 | Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ | 628000 |
8 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần | 320000 |
9 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2981000 |
10 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 4906000 |
11 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 2981000 |
12 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 5690000 |
13 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | 498000 |
14 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh | 85900 |
15 | Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) | 583000 |
16 | Soi cổ tử cung | 63900 |
17 | Chích áp xe vú | 230000 |
18 | Chọc dò túi cùng Douglas | 291000 |
19 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 869000 |
20 | Nạo hút thai trứng | 824000 |
21 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | 215000 |
22 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 597000 |
23 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 825000 |
24 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1309000 |
25 | Chích áp xe tuyến Bartholin | 875000 |
26 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | 1581000 |
27 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1979000 |
28 | Lấy dị vật âm đạo | 602000 |
29 | Cắt u thành âm đạo | 2128000 |
30 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh… | 170000 |
31 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | 406000 |
32 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1997000 |
33 | Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1171000 |
34 | Cắt cụt cổ tử cung | 2846000 |
35 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2693000 |
36 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 2881000 |
37 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 5121000 |
38 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | 3829000 |
39 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung | 5716000 |
40 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo | 4267000 |
41 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng | 4267000 |
42 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3868000 |
43 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2776000 |
44 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2943000 |
45 | Phẫu thuật Manchester | 3839000 |
46 | Phẫu thuật Crossen | 4170000 |
47 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3923000 |
48 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 3044000 |
49 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3883000 |
50 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | 5229000 |
51 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ | 5229000 |
52 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 5229000 |
53 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3665000 |
54 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung | 6274000 |
55 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | 2227000 |
56 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | 5229000 |
57 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 5229000 |
58 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung | 5229000 |
59 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | 5229000 |
60 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 5229000 |
61 | Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5708000 |
62 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | 5229000 |
63 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 5229000 |
64 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 3421000 |
65 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4447000 |
66 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 3044000 |
67 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3455000 |
68 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 4034000 |
69 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | 4034000 |
70 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 4034000 |
71 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3894000 |
72 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | 6072000 |
73 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | 6072000 |
74 | Chích áp xe tầng sinh môn | 831000 |
75 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 125000 |
76 | Khâu vòng cổ tử cung | 561000 |
77 | Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | 37200 |
78 | Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | 37300 |
79 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 355000 |
80 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 292000 |
81 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 88900 |
82 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 736000 |
83 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2340000 |
84 | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) | 628000 |
85 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1600000 |
86 | Soi ối | 50900 |
87 | Giác hút | 1021000 |
88 | Forceps | 1021000 |
89 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1330000 |
90 | Nội xoay thai | 1430000 |
91 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | 1071000 |
92 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng Monitor sản khoa | 55000 |
93 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 661000 |
94 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2881000 |
95 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4681000 |
96 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4972000 |
97 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3435000 |
98 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 4967000 |
99 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | 4336000 |
100 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2431000 |
101 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) | 4465000 |
102 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) | 4465000 |
103 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 4161000 |
104 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | 3102000 |