Hotline: (0258) 3898000
Email: yersinnhatrang.hospital@gmail.com
Đường số 20, xã Vĩnh Thái, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

Bảng giá các dịch vụ của Khoa Sản

Bảng giá các dịch vụ của Khoa Sản

Đội ngũ nhân viên Khoa Sản

 Bệnh viện Đa khoa Yersin Nha Trang là bệnh viện công lập đa khoa tuyến tỉnh, hạng 2, giá sẽ thu theo quy định của Nhà Nước. Bệnh viện xin giới thiệu các dịch vụ của Khoa Sản gồm:

STT TÊN DỊCH VỤ GIÁ 
1 Khám Phụ sản 37500
2 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 408000
3 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ 2981000
4 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần 189000
5 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 408000
6 Hút thai dưới siêu âm 480000
7 Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ 628000
8 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần 320000
9 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2981000
10 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4906000
11 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ 2981000
12 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5690000
13 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh 498000
14 Đặt sonde hậu môn sơ sinh 85900
15 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) 583000
16 Soi cổ tử cung 63900
17 Chích áp xe vú 230000
18 Chọc dò túi cùng Douglas 291000
19 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 869000
20 Nạo hút thai trứng 824000
21 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết 215000
22 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 597000
23 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 825000
24 Bóc nang tuyến Bartholin 1309000
25 Chích áp xe tuyến Bartholin 875000
26 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 1581000
27 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1979000
28 Lấy dị vật âm đạo 602000
29 Cắt u thành âm đạo 2128000
30 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh… 170000
31 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo 406000
32 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1997000
33 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 1171000
34 Cắt cụt cổ tử cung 2846000
35 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2693000
36 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2881000
37 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 5121000
38 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 3829000
39 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung 5716000
40 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo 4267000
41 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng 4267000
42 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3868000
43 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2776000
44 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2943000
45 Phẫu thuật Manchester 3839000
46 Phẫu thuật Crossen 4170000
47 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3923000
48 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng 3044000
49 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3883000
50 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ 5229000
51 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ 5229000
52 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 5229000
53 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3665000
54 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung 6274000
55 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2227000
56 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ 5229000
57 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 5229000
58 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung 5229000
59 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn 5229000
60 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai 5229000
61 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5708000
62 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung 5229000
63 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5229000
64 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3421000
65 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4447000
66 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 3044000
67 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3455000
68 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần 4034000
69 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối 4034000
70 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn 4034000
71 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3894000
72 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần 6072000
73 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn 6072000
74 Chích áp xe tầng sinh môn 831000
75 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 125000
76 Khâu vòng cổ tử cung 561000
77 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại 37200
78 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại 37300
79 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 355000
80 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 292000
81 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 88900
82 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 736000
83 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2340000
84 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) 628000
85 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1600000
86 Soi ối 50900
87 Giác hút 1021000
88 Forceps 1021000
89 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1330000
90 Nội xoay thai 1430000
91 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 1071000
92 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng Monitor sản khoa 55000
93 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 661000
94 Khâu tử cung do nạo thủng 2881000
95 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4681000
96 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4972000
97 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3435000
98 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4967000
99 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) 4336000
100 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2431000
101 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) 4465000
102 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) 4465000
103 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 4161000
104 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 3102000

Bài viết liên quan